Skip to main content

Danh sách cán bộ, công chức

Số
TT
Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Chức vụ
hiện tại
Nam Nữ
I Cán bộ
chuyên trách
     
1 Trần Thị Phong Lan   16/9/1976 BT. ĐU, CT. UBND
2 Nguyễn Thanh Nhơn 1968   PBT. ĐU
3 Phan Văn Mỹ 19/01/1973   PBT. ĐU, CT. HĐND
4 Phạm Hoàng Cảnh 15/01/1983   PCT. UBND
5 Nguyễn Thanh Truyền 04/01/1981   PCT. UBND
6 Nguyễn Sơn Điền 27/12/1974   PCT. HĐND
7 Nguyễn Hoài An  30/3/1985   CT. UBMTTQVN
8 Nguyễn Văn Thư 22/11/1973   CT. Hội ND
9 Hồ Văn Nghiệp 15/10/1959   CT. Hội CCB
10 Nguyễn Thị Kim Ngân   10/6/1989 CT. Hội LHPN
11 Trần Thị Ngọc Huyền   24/3/1992 BT Đoàn TNCSHCM
II Công chức      
1 Huỳnh Công Minh     CHT. BCHQS
2 Trần Thị Cẩm Tiên   30/4/1993 CC. VP-TK
3 Phan Thị Vũ Nương   1972 CC. VP-TK
4 Lê Thị Phương Thảo   04/7/1992 CC. TC-KT
5 Phạm Thanh Tân 5/26/1982   CC. ĐC-NN-XD-MT
6 Nguyễn Anh Quang 10/10/1972   CC. TP-HT
7 Nguyễn Văn Tú Anh 28/10/1985   CC. TP-HT
8 Nguyễn Văn Vũ  01/05/1984   CC. VH-XH
III Cán bộ không
chuyên trách
     
1 Nguyễn Thị Kiều Lam   25/5/1985 CB phụ trách công tác XD Đảng
2 Huỳnh Công Hiển 01/01/1986   CB. VP Đảng ủy
3 Khưu Bá Chắc 19/4/1995   PBT. Đoàn TNCSHCM
4 Lê Thị Bé Tư   07/7/1988 PCT. UBMTTQVN
5 Dương Thị Diễm An    10/9/1989 PCT. Hội LHPN
6 Nguyễn Duy Thu 1958    PCT. Hội CCB
7 Ngô Thị Hồng Gấm   01/3/1979 CB Thủ quỹ, VTLT
8 Phạm Huy Anh 1972   CB Giảm nghèo, GĐ&TE
9 Phan Hoài Phương 25/3/1996   PCT. Hội ND
10 Phan Công Minh 9/28/1992   CB. GTTL
11 Phạm Thái Bình 1984   CB quản lý nhà VH, đài truyền thanh
12 Huỳnh Mỷ Xuyên   02/3/1990 CB Thống kê -XDNTM
13 Huỳnh Công Minh 01/11/1992   Chỉ huy phó BCHQS
14 Cao Thành Phước 23/01/1993   Chỉ huy phó BCHQS
Tài liệu đính kèm: